Thứ Sáu ngày 22 tháng 11 năm 2024

Nga đang cực nóng trên bản đồ COVID-19 toàn cầu

Chuyện gì đang xảy ra ở Nga? Bắt đầu nhấc lên khỏi đường băng hồi đầu tháng 4-2020, con tàu vũ trụ Nga cất cánh ngày càng cao hơn và nhanh chóng lên tới cao độ bình phi chót vót. Nga liên tiếp có mức tăng kỷ lục hôm sau cao hơn hôm trước. Từ ngày 3-5 tới nay, mỗi ngày Nga có thêm hơn 10.000 ca nhiễm virus mới. Mới nhất là ngày 12-5-2020 với 10.899 ca nhiễm mới.

Sau khi vào danh sách nhóm nước có hơn 100.000 ca nhiễm vào ngày 30-4, Nga tiếp tục tăng tốc, rồi ngày 10-5 đã vào nhóm có từ 200.000 ca nhiễm trở lên, qua mặt một số nước “số má cao” như Iran, Ý, Pháp, Anh, Đức để tới sáng 13-5 trở thành nước xếp thứ 3 thế giới về số người nhiễm với 232.243 người nhiễm. Nước số 2 là Tây Ban Nha hiện có 269.520 người nhiễm. Do Tây Ban Nha đang chậm lại, mỗi ngày có gần 2.000 ca nhiễm mới nên có lẽ chỉ 4-5 ngày nữa là Nga có thể qua mặt để là nước số 2 trên danh sách COVID-19 toàn cầu, chỉ chịu thua Mỹ giờ đã thuộc đẳng cấp thiên hạ vô đối với 1.408.636 ca nhiễm.

Mặc dù tốc độ tăng tử vong hàng ngày vẫn nóng, nhưng số cụ thể không cao, mỗi ngày từ 90 tới 100 người chết, cho tới sáng 13-5-2020, Nga vẫn giữ được số tử vong thấp trong nhóm 200.000, có 2.116 người chết (Tây Ban Nha có 26.920 người chết, xếp thứ 5 thế giới).

Suốt từ ngày 29-3-2020 đến nay, mỗi ngày Mỹ có hơn 20.000 ca nhiễm mới, trong đó có 17 ngày có hơn 30.000 người nhiễm mới/ngày. Suốt từ ngày 31-3-2020 đến nay, mỗi ngày Mỹ có thêm hơn 1.000 người chết, trong đó có 19 ngày có hơn 2.000 người chết/ngày.

Trên thế giới, số người chết đang có xu hướng giảm, nhưng vẫn còn ở mức cao, tới ngày 13-5 có 292.893 người chết (tăng thêm 5.320 người trong ngày 12-5), chiếm 6,74% tổng nhiễm. Chỉ cần hơn 1 ngày nữa là thế giới vượt mốc 300.000 người chết. Trong khi đó số người nhiễm vẫn tăng ở mức cao, tới ngày 13-5 có 4.342.354 người nhiễm (tăng thêm 85.312 người trong ngày 12-5). Từ ngày 31-3 tới nay, mỗi ngày thế giới vẫn có hơn 70.000 người nhiễm mới tại 212 nước và vùng lãnh thổ. Có tổng cộng 1.602.443 bệnh nhân đã khỏi bệnh (chiếm 36,90% tổng nhiễm). Vào sáng 13-5, thế giới vẫn đang phải điều trị cho 2.447.018 bệnh nhân COVID-19.

Reported Cases and Deaths by Country, Territory, or Conveyance

The coronavirus COVID-19 is affecting 212 countries and territories around the world and 2 international conveyances. The day is reset after midnight GMT+0. The list of countries and territories and their continental regional classification is based on the United Nations Geoscheme. Sources are provided under “Latest Updates”Learn more about Worldometer’s COVID-19 data

Country,
Other
Total
Cases
New
Cases
Total
Deaths
New
Deaths
Total
Recovered
Active
Cases
Serious,
Critical
Tot Cases/
1M pop
Deaths/
1M pop
Total
Tests
Tests/
1M pop
World4,342,354+4,749292,893+4421,602,4432,447,01846,34255737.6
USA1,408,63683,425296,7461,028,46516,4734,2562529,935,72030,017
Spain269,52026,920180,47062,1301,5345,7655762,467,76152,781
Russia232,2432,11643,512186,6152,3001,591145,805,40439,781
UK226,46332,692N/A193,4271,5593,3364822,007,14629,566
Italy221,21630,911109,03981,2669523,6595112,673,65544,221
France178,22526,99157,78593,4492,5422,7304141,384,63321,213
Brazil178,214+61212,461+5772,59793,1568,31883859735,2243,459
Germany173,1717,738147,20018,2331,5392,067922,755,77032,891
Turkey141,4753,89498,88938,6921,0451,677461,440,67117,082
Iran110,7676,73388,35715,6772,7131,31980615,4777,328
China82,926+74,63378,18910410583
India74,2922,41524,42047,4575421,759,5791,275
Peru72,0592,05723,32446,6787972,18562532,16916,140
Canada71,1575,16934,04231,9465021,8851371,145,68330,356
Belgium53,7798,76113,73231,2864654,640756595,53151,385
Netherlands42,9845,510N/A37,2244632,509322270,35115,778
Saudi Arabia42,92526415,25727,4041471,2338482,37413,856
Mexico38,324+1,9973,926+35325,9358,46337829730135,1161,048
Pakistan34,336+1,662737+138,81224,7871111553317,6991,438
Chile31,72133514,12517,2614941,65918303,34015,868
Ecuador30,4192,3273,43324,6591811,72413285,2234,830
Switzerland30,3801,86726,8001,713893,510216316,85236,611
Portugal27,9131,1633,01323,7371132,737114553,85554,317
Sweden27,2723,3134,97118,9883602,700328177,50017,576
Qatar25,149143,01922,116728,7295135,29446,960
Belarus24,8731426,97417,757922,63215284,44530,102
Singapore24,671213,85120,799204,2174175,60430,016
Ireland23,2421,48817,1104,644724,707301258,80852,414
UAE19,6612036,01213,44611,988211,500,000151,662
Poland16,9218396,1319,95116044722507,77813,417
Bangladesh16,6602503,14713,26311012136,638830
Israel16,52926012,0834,186671,91030469,80054,277
Ukraine16,0234253,37312,22521136610187,3074,283
Japan15,9686578,5316,7802491265223,6491,768
Austria15,96162314,1481,190591,77269329,31436,564
Romania15,7781,0027,6857,09123882052269,18313,992
Indonesia14,7491,0073,06310,679544165,128604
Colombia12,2724932,9718,80813024110165,7383,257
Philippines11,3507512,1068,493311047181,6681,658
South Africa11,3502064,3576,787771913369,6976,233
S. Korea10,962+26259+19,6951,008552145695,92013,574
Dominican Republic10,9004023,2217,2771311,0053742,6153,928
Denmark10,5915278,5801,484431,82891334,26057,709
Kuwait10,277753,1017,1011582,40618196,39745,988
Serbia10,2432203,6006,423231,17225151,30417,317
Egypt10,0935442,3267,2234199590,000879
Panama8,783+167252+36,0212,510872,0365844,56110,328
Czechia8,221+232834,8893,0494276826314,13829,334
Norway8,157228327,897231,50542205,23937,858
Australia6,980+1698+16,270612182744904,11035,455
Malaysia6,7421095,2231,410162083271,7218,395
Argentina6,5633191,8624,382170145787,5471,937
Morocco6,4181882,9913,2391174571,8151,946
Algeria6,0675152,9982,55422138126,500148
Finland6,0032754,3001,428341,08350126,50022,831
Bahrain5,53192,1923,33053,2515197,898116,303
Kazakhstan5,279322,2233,024312812422,01122,475
Moldova5,1541822,0692,9032511,2784520,4475,069
Ghana5,127224944,61151650.7162,1845,219
Afghanistan4,9631276104,2267127318,098465
Nigeria4,7871589593,6707230.828,418138
Luxembourg3,8941023,610182226,22116356,39490,089
Oman3,721171,2502,45427729350,0009,791
Armenia3,538471,4302,061101,1941633,31311,242
Hungary3,3134251,0071,8814534344114,71911,875
Thailand3,017562,79816361430.8286,0084,098
Bolivia2,964+133128+63132,5233254117,651655
Iraq2,9131121,903898723132,4573,293
Greece2,7441521,3741,2183226315106,05410,175
Azerbaijan2,693331,680980282663202,28219,951
Cameroon2,6891251,5241,040281015
Uzbekistan2,519102,0104998750.3325,0009,710
Guinea2,298118161,4711750.8
Croatia2,207911,808308115382247,48011,566
Bosnia and Herzegovina2,1581171,16887346583643,45113,244
Honduras2,080121+52111,74810210125,653571
Bulgaria2,023954761,452512911458,7138,450
Senegal1,995197421,2346119118,9691,133
Ivory Coast1,857218201,016700.814,618554
Cuba1,804781,2774494159771,1576,282
Iceland1,801101,776155,2782954,791160,563
Estonia1,7466177790851,3164664,97548,981
North Macedonia1,674921,205377218044419,4309,326
Sudan1,661801731,408382
New Zealand1,497211,4027423104203,04542,106
Lithuania1,491508505911754818192,38670,671
Slovakia1,4652798345562685122,70822,475
Slovenia1,4611022591,10097034964,54731,048
Djibouti1,25638863671,271316,09316,288
Guatemala1,199+8527+11201,05256727,200402
Somalia1,170521269922743
DRC1,10244146912120.5
Mayotte1,0951249259194,014444,00014,662
Hong Kong1,04849915311400.5168,29122,448
Kyrgyzstan1,0371270931613159259,4909,118
Tunisia1,03245740247587433,8802,867
El Salvador9982034962915154344,9266,926
Latvia9501862730525041079,04741,908
Maldives90432987221,672611,77521,784
Cyprus90316449438107481378,33864,884
Sri Lanka88993665141420.437,6621,759
Albania8763168216313041110,8023,754
Lebanon870262346103127453,2697,804
Gabon8639137717138845,5302,485
Niger854476481593525,642233
Guinea-Bissau82032679141721,500762
Costa Rica80475202776158117,4703,429
Burkina Faso76651588127372
Andorra7584856814239,8106211,67321,653
Paraguay73710173554103116,9172,372
Mali730403982923622,498123
Tajikistan72921708762
Uruguay717195321668206529,5008,492
Kenya715362594201130.732,938613
Diamond Princess71213651484
Georgia642113492826161331,9528,010
San Marino63841161436218,8031,2083,12191,981
Jordan57693901775560.9123,60012,114
Channel Islands54742455503,1462425,34230,725
Tanzania50921183305790.4
Jamaica507+2910039817137,4652,521
Malta50654346711,1461144,656101,136
Zambia44171173171240.410,270559
Taiwan440737261180.368,1072,860
Equatorial Guinea4394134223133854609
Réunion43735483448817,20019,211
Venezuela423102201932150.4525,90218,494
Palestine375230865740.443,5668,540
Chad3574076241222
Sierra Leone3381972247422
Congo3331153269602
Mauritius332103220261869,77354,863
Isle of Man3312327236213,8932703,85345,312
Benin327276249270.225,0152,063
Montenegro32492981725161410,16716,188
Vietnam2882523623261,0042,681
Rwanda2861531332243,3793,349
Cabo Verde26725820748047911,423
Ethiopia261510615020.0439,048340
Haiti219+1018+2171841921,296114
Nepal21733184776,4242,623
Liberia2112085106424
Sao Tome and Principe2085419994923175799
Togo19911929624111,0411,334
South Sudan1942192171,247111
Martinique187149182449837
Faeroe Islands18718703,8278,554175,061
Madagascar18610185173,968143
Eswatini18422815415922,2621,950
Myanmar1806769830.111,822217
Guadeloupe1551310933438732
French Guiana153+91124285123
Gibraltar14814444,3934,352129,174
CAR14310133303,498724
Brunei141113462322216,03736,658
Uganda1295574361,4601,344
Cambodia12212111714,156847
Bermuda1218664721,9431284,64274,537
Trinidad and Tobago116810718362,4131,724
Guyana1131036676144139861,254
Mozambique104347034,365140
Aruba10138994946281,88817,684
Monaco96485712,446102
Bahamas931139431236281,6344,155
Barbados85757214296243,18511,083
Cayman Islands851503431,293154,56469,444
Liechtenstein82155262,1512690023,605
Sint Maarten7615461571,7733503297,673
Yemen651015420.31204
Libya643283390.43,253473
French Polynesia6058212143,04210,829
Malawi5732430130.21,33770
Syria473291530.2
Angola452133010.063,00091
Macao45423169
Mongolia4215272139,7872,985
Saint Martin39330611,00978
Eritrea3938111
Zimbabwe36492320.320,5371,382
Nicaragua25871041
Antigua and Barbuda2531931255311831,869
Botswana241176100.411,4954,888
Timor-Leste2421318738560
Gambia221101190.41,238512
Grenada2113841871,40612,495
Laos1913633,874532
Belize1821604551,0432,623
Fiji18144201,3001,450
New Caledonia18180635,45419,103
Saint Lucia18171986203,376
St. Vincent Grenadines171251531551,397
Curaçao1611419863892,371
Dominica161512224205,834
Namibia1611561,543607
Burundi1517710.0828424
Saint Kitts and Nevis151412823276,147
Falkland Islands131303,736402115,517
Turks and Caicos12183310261092,815
Vatican City1221014,981
Comoros11110131
Montserrat1118212,204200367,212
Bhutan11561412,16315,763
Greenland111101941,50526,510
Seychelles11101112
Suriname10190172404689
MS Zaandam927
Mauritania916220.22,015433
Papua New Guinea8800.92,402268
British Virgin Islands7142232331675,524
Caribbean Netherlands662291104,195
St. Barth660607
Western Sahara66010
Anguilla330200
Saint Pierre Miquelon110173
Total:4,342,354+4,749292,893+4421,602,4432,447,01846,342557.137.6

NHỮNG CA NHIỄM NOVEL CORONAVIRUS COVID-19 Ở VIỆT NAM

CÁC NGUỒN CẬP NHẬT TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH COVID-19 ĐÁNG TIN CẬY:

P.H.P.