Những dòng card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 40 Series đầu tiên của MSI
Công ty phần cứng máy tính MSI (Taiwan) ngày 20-9-2022 đã ra mắt những mẫu card đồ họa đầu tiên dựa trên thế hệ GPU mới GeForce RTX 40 Series của hãng NVIDIA. Các card đồ họa chạy GPU GeForce RTX 4090 và RTX 4080 series là những sản phẩm tổng hòa các phương diện tiên tiến nhất trong ngành đồ họa máy tính như bảng mạch được thiết kế hiệu suất cao và tản nhiệt tiên tiến.
Được chế tạo với kiến trúc hiệu suất siêu cao NVIDIA Ada Lovelace, thế hệ RTX thứ 3, dòng card đồ họa GeForce RTX 40 Series có tốc độ nhanh vượt trội, đem đến cho game thủ và nhà sáng tạo nội dung bước nhảy vọt cả về hiệu năng, kết xuất của mạng neuron nhân tạo (neural rendering) và dẫn đầu trên nhiều nền tảng khác nhau. Bước tiến bộ khổng lồ trong công nghệ chế tạo GPU là cánh cửa mở ra cho game thủ trải nghiệm game chìm đắm nhất, các tính năng AI đáng kinh ngạc và cả tốc độ làm việc sáng tạo nội dung nhanh nhất có thể được. Các mẫu GPU này thúc đẩy nền tảng đồ họa tiến bước vào tương lai.
Tổng quan các dòng card đồ họa GeForce RTX 4090/4080 series của MSI
Dòng SUPRIM
Các card đồ họa dòng SUPRIM được thiết kế để đem đến hiệu năng, hiệu suất cao và là dòng card đồ họa uy tín nhất của hãng MSI hiện nay. Card được trang bị tản nhiệt TRI FROZR 3S, tản nhiệt khí tiên tiến nhất của MSI, với nhiệt độ được giải nhiệt hiệu quả từ các linh kiện trên bảng mạch với quạt TORX FAN 5.0, và lên đến 10 ống dẫn nhiệt Core Pipes, các vây Điều khiển Luồng khí (Airflow Control fins) sở hữu công nghệ chế tạo các cạnh cong Wave-curved 3.0 và các vây khí được nâng cấp (air antegrade fins). Trái tim của hệ thống tản nhiệt trên RTX 4090 và RTX 4080 16G phiên bản cơ bản là tản nhiệt buồng hơi (vapor chamber). Trong khi đó, phiên bản RTX 4080 12G cơ bản sẽ sở hữu tấm nền bằng đồng mạ nickel (massive nickel-plated copper baseplate). Vật liệu nhôm xước ở vỏ ngoài của tản nhiệt và giáp lưng (backplate) đem đến vẻ đẹp của những sản phẩm bọc giáp hầm hố đồng thời gia cố suốt chiều dài của card. Đèn RGB Mystic Light sở hữu hàng triệu màu sắc và hàng loạt tùy chọn hiệu ứng ánh sáng có thể làm người xem phải mê mẩn. Với thiết kế Dual BIOS, người dùng có thể nhanh chóng chuyển đổi sang chế độ giảm tiếng ồn hay tăng cường hiệu năng chỉ bằng một nút gạt.Tất cả các phiên bản SUPRIM đều đáng kinh ngạc cả về kích thước đồ sộ lẫn hiệu năng mạnh mẽ, với mẫu card RTX 4090 phiên bản cơ bản có thể chiếm không gian của 3,75 khe PCIe thông thường, trong khi phiên bản RTX 4080 có hai tùy chọn chiếm 3,75 và 3,5 khe PCIe tùy loại.
Dòng SUPRIM LIQUID
Bên cạnh các phiên bản được trang bị tản nhiệt khí của dòng sản phẩm SUPRIM, thế hệ sản phẩm này cũng có một phiên bản mới với tên gọi SUPRIM LIQUID. Phiên bản này chỉ có với GPU GeForce RTX 4090, được trang bị tản nhiệt nước vòng lặp kín (closed-loop liquid cooling system) có thể giữ cho nhiệt độ ở mức thấp hơn nữa để nâng tầm cho hiệu năng. Bộ tản nhiệt 240mm được làm mát từ cặp quạt MSI Silent Gale P12 120mm, được thiết kế để đem đến lượng khí áp khổng lồ và độ ồn cực kỳ thấp. Một quạt TORX 5.0 đặt trên tản nhiệt đặc thù có thể bảo đảm việc tản nhiệt cho các thành phần cấp điện. Cả bộ sản phẩm đều sở hữu vỏ ngoài bằng nhôm xước và chiếm dụng 2 khe PCIe.
Dòng GAMING TRIO
Với thế hệ GPU GeForce RTX 40 Series, dòng GAMING TRIO của MSI đã được làm mới lại với vẻ ngoài mới mẻ, nhưng vẫn quen thuộc với khả năng duy trì độ cân bằng giữa hiệu năng, khả năng tản nhiệt và độ yên lặng khi hoạt động mà các game thủ rất tin cậy. Thứ được nâng cấp hàng đầu cho dòng sản phẩm này là quạt TORX Fan 5.0 được thiết kế với ba cặp cánh được gắn liền với nhau bằng vòng nối bên ngoài, giúp tập trung luồng gió vào bộ tản nhiệt Tri Frozr. Tại trung tâm của tấm tản nhiệt, phiên bản cơ bản của RTX 4090 và 4080 sở hữu tấm nền đã được chứng minh tính hiệu quả làm bằng đồng mạ nickel. Dòng sản phẩm GAMING TRIO series mới được trang bị tính năng Dual BIOS cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa hai chế độ Silent mode hay Gaming mode để có thêm hiệu năng. Tấm giáp lưng bằng kim loại xước với thiết kế cho dòng khí đi qua tăng cường cho card đồ họa đồng thời cũng đem đến khả năng tản nhiệt thụ động thông qua các miếng dán tản nhiệt. Mystic Light thắp sáng bề ngoài của các card đồ họa, chiếu sáng đầy màu sắc và đồng bộ với phần còn lại của PC nhờ vào Mystic Light Sync và Ambient Link. Các card đồ họa mới GAMING TRIO sở hữu kích thước ấn tượng với RTX 4090 phiên bản cơ bản có thể chiếm không gian của 3,75 khe PCIe thông thường, trong khi phiên bản RTX 4080 có hai tùy chọn chiếm 3,75 và 3,5 khe PCIe tùy loại.
Dòng VENTUS
Dòng sản phẩm nổi tiếng VENTUS của MSI đã quay trở lại, và được trang bị ba quạt tản nhiệt TORX 4.0 đạt nhiều giải thưởng. Đây là dòng sản phẩm thể hiện rõ nét cho triết lý thiết kế đơn giản kiểu Spartan. Card đồ họa dòng VENTUS duy trì các tính năng cần thiết để hoàn thành bất cứ tác vụ nào dễ dàng. Một hệ thống tản nhiệt vững chắc, tấm giáp lưng bằng nhôm xước gia cường, và vẻ ngoài với các góc bo tròn giúp cho card đồ họa này phù hợp bất cứ dòng máy nào. Là dòng sản phẩm tinh tế hơn, hai phiên bản RTX 4080 based VENTUS 3X cơ bản mỏng hơn chiếm lần lượt là 3 và 2,5 khe PCIe.
Các dòng SUPRIM, SUPRIM LIQUID, GAMING TRIO và VENTUS sẽ tạo thành đội hình xung phong của dòng sản phẩm GeForce RTX 40 Series của MSI. Tuy vậy, sẽ có thêm nhiều sản phẩm dự kiến sẽ xuất xưởng trong tương lai gần.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NVIDIA GEFORCE RTX 4090
Model | GeForce RTX 4090 SUPRIM LIQUID X 24G | GeForce RTX 4090 SUPRIM X 24G | GeForce RTX 4090 GAMING X TRIO 24G |
GPU | NVIDIA GeForce RTX 4090 | NVIDIA GeForce RTX 4090 | NVIDIA GeForce RTX 4090 |
Giao diện | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 |
Số nhân | 16.384 unit | 16.384 unis | 16.384 unis |
Xung nhịp nhân | TBD | TBD | TBD |
Tốc độ bộ nhớ | 21Gbps | 21Gbps | 21Gbps |
Bộ nhớ | 24GB GDDR6X | 24GB GDDR6X | 24GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 384-bit | 384-bit | 384-bit |
Cổng I/O | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) |
Hỗ trợ HDCP | Y | Y | Y |
Mức tiêu thụ điện | TBD | TBD | TBD |
Đầu cắm nguồn | 16-pin x1 | 16-pin x1 | 16-pin x1 |
PSU khuyến nghị | TBD | TBD | TBD |
Kích thước card (mm) | Card: 280 x 140 x 43 mm Bộ tản nhiệt + quạt:274 x 121 x 55 mm | 336 x 142 x 78 mm | 337 x 140 x 77 mm |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | 2.353g / 3.837g | 2.413g / 3.636g | 2.170g / 3.093g |
Hỗ trợ phiên bản DirectX | 12 Ultimate | 12 Ultimate | 12 Ultimate |
Hỗ trợ phiên bản OpenGL | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
Số màn hình tối đa | 4 | 4 | 4 |
VR Ready | Y | Y | Y |
G-SYNC Technology | Y | Y | Y |
Độ phân giải digital tối đa (pixel) | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4080 16GB
Model | GeForce RTX 4080 16GB SUPRIM X | GeForce RTX 4080 16GB GAMING X TRIO | GeForce RTX 4080 16GB VENTUS 3X OC |
GPU | NVIDIA GeForce RTX 4080 | NVIDIA GeForce RTX 4080 | NVIDIA GeForce RTX 4080 |
Giao diện | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 |
Số nhân | 9.728 unit | 9.728 unit | 9.728 unit |
Xung nhịp nhân | TBD | TBD | TBD |
Tốc độ bộ nhớ | 23Gbps | 23Gbps | 23Gbps |
Bộ nhớ | 16GB GDDR6X | 16GB GDDR6X | 16GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 256-bit | 256-bit | 256-bit |
Cổng I/O | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) |
Hỗ trợ HDCP | Y | Y | Y |
Mức tiêu thụ điện | TBD | TBD | TBD |
Đầu cắm nguồn | 16-pin x1 | 16-pin x1 | 16-pin x1 |
PSU khuyến nghị | TBD | TBD | TBD |
Kích thước card (mm) | 337 x 142 x 78 mm | 337 x 140 x 67 mm | 322 x 136 x 63 mm |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | TBD | TBD | TBD |
Hỗ trợ phiên bản DirectX | 12 Ultimate | 12 Ultimate | 12 Ultimate |
Hỗ trợ phiên bản OpenGL | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
Số màn hình tối đa | 4 | 4 | 4 |
VR Ready | Y | Y | Y |
G-SYNC Technology | Y | Y | Y |
Độ phân giải digital tối đa (pixel) | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4080 12GB
Model | GeForce RTX 4080 12GB SUPRIM X | GeForce RTX 4080 12GB GAMING X TRIO | GeForce RTX 4080 12GB VENTUS 3X OC |
GPU | NVIDIA GeForce RTX 4080 | NVIDIA GeForce RTX 4080 | NVIDIA GeForce RTX 4080 |
Giao diện | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 | PCI Express Gen 4 |
Số nhân | 7.680 unit | 7.680 unit | 7.680 unit |
Xung nhịp nhân | TBD | TBD | TBD |
Tốc độ bộ nhớ | 21Gbps | 21Gbps | 21Gbps |
Bộ nhớ | 12GB GDDR6X | 12GB GDDR6X | 12GB GDDR6X |
Bus bộ nhớ | 192-bit | 192-bit | 192-bit |
Cổng I/O | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz HDR, 8K@60Hz HDR, and Variable Refresh Rate as specified in HDMI 2.1a) |
Hỗ trợ HDCP | Y | Y | Y |
Mức tiêu thụ điện | TBD | TBD | TBD |
Đầu cắm nguồn | TBD | TBD | TBD |
PSU khuyến nghị | TBD | TBD | TBD |
Kích thước card (mm) | TBD | TBD | TBD |
Trọng lượng (Card/Đóng gói) | TBD | TBD | TBD |
Hỗ trợ phiên bản DirectX | 12 API | 12 API | 12 API |
Hỗ trợ phiên bản OpenGL | 4.6 | 4.6 | 4.6 |
Số màn hình tối đa | 4 | 4 | 4 |
VR Ready | Y | Y | Y |
G-SYNC Technology | Y | Y | Y |
Độ phân giải digital tối đa (pixel) | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 | 7680 x 4320 |
Thông tin chi tiết về các card đồ họa MSI GeForce RTX 40 Series.
Tham khảo: MSI Unveils its First Custom NVIDIA GeForce RTX 40 Series Graphics Cards.
C.N.M.
Nguồn do MSI cung cấp.